Cách Chơi Đấu Sĩ Trong Mu Origin ) Test Mg (Đấu Sĩ) And Skill

Hướng dẫn Mu Online▾ Cơ bản ▾ ▾ Nhân vật ▾ ▾ Nhiệm vụ ▾ ▾ Sự kiện ▾ ▾ Sự kiện mới ▾ ▾ Boss ▾ ▾ Ép đồ ▾ ▾ Hệ Thống Socket ▾ ▾ Bản đồ và quái vật ▾ ▾ Vật phẩm ▾ ▾ Vật phẩm mới ▾ ▾ Cửa hàng ▾ ▾ Hệ thống Master Skill ▾ ▾

Đấu Sĩ – Magic Gladiator

Bạn đang xem: Cách chơi đấu sĩ trong mu origin

*

Một số người làm chủ quyền năng của phép thuật ở độ tuổi rất nhỏ, một số khác làm chủ quyền năng của các thanh gươm và một số ít khác họ có thể lĩnh hội được cả hai quyền năng đó. Họ có thể sử dụng thành thạo cả gươm và gậy phép. Họ là những nhà nghiên cứu về hai trường phái sức mạnh và phép thuật. Mọi người gọi họ là Đấu Sĩ. Đấu Sĩ đã tìm ra bí mật của cách thi triển phép thuật khi đang mang trên người các bộ giáp trụ mà luôn gây nhiều trở ngại cho các pháp sư. Họ cũng có thể sử dụng gươm điêu luyện như các hiệp sĩ. Đấu Sĩ có thể học và phát triển nhanh hơn các dòng tộc khác.Bạn đang xem: Cách chơi đấu sĩ trong mu

Đấu Sĩ có thể sử dụng một loạt các phép thuật, kỹ năng và áo giáp mà Chiến BinhPhù Thủy thường dùng. Mặc dù các kỹ năng chiến đấu và phép thuật không hoàn hảo như Chiến Binh hay Phù Thủy thượng đẳng, nhưng sự kết hợp này làm anh ta thật sự là một nhân vật đột phá nhất trong các dòng nhân vật. Đấu Sĩ có khả năng thi triển các đòn đánh quyết định, họ có thể sử dụng các món đồ mạnh hay đi vào những vùng đất khác nhau với yêu cầu cấp độ thấp hơn các dòng nhân vật khác. Cuối cùng để có được Đấu Sĩ bạn phải có một nhân vật cơ bản đạt cấp độ 220 (hai trăm hai mươi).Bạn đang xem: Cách tăng điểm đấu sĩ mu origin

*

Có 3 loại nhân vật tiêu biểu trong lục địa Mu là Magic Gladiator (Đấu Sĩ), Duel Master (Thiên kiếm) và Magic Knight

Điểm thưởng khi lên LevelStrength Bắt Đầu Agility Bắt ĐầuVitality Bắt ĐầuEnergy Bắt Đầu Máu / HP726262616110Mana AG SDMáu khi lên LevelMana khi lên LevelSD khi lên Level6023127110.5

Cách tính điểm Đấu SĩCách Tính ĐiểmSức sát thương cao nhất(Sức mạnh ÷ 4) + (Năng lượng ÷ 8) + Max Dame vũ khíSức sát thương nhỏ nhất(Sức mạnh ÷ 8) + (Năng lượng ÷ 12) + Min Dame vũ khíKhả năng tấn công(Cấp độ * 5) + (Nhanh nhẹn * 1.5) + (Sức mạnh ÷ 4)Sức chống đỡ(Nhanh nhẹn ÷ 5) + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiênKhả năng tránh đòn(Nhanh nhẹn ÷ 3) + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiênSức mạnh kỹ năng

Sức sát thương cao nhất : (Năng lượng ÷ 4)

Sức sát thương nhỏ nhất : (Năng lượng ÷ 9)

♦ Kỹ Năng (Skills) của Đấu Sĩ

TênHìnhSkillsYêu Cầu ManaSức sát thươngLoạiChém lửa (Fire Slash)

Xem thêm: Kayle Mùa 11: Cách Chơi Kayle Mùa 9: Cách Chơi, Bảng Ngọc Tướng Kayle Bất Tử

*Lv 8017105%Tuyệt chiêu từ NgọcCó khả năng công kích từ 2 đến 3 quái vật 1 lúc và có khả năng làm giảm sức phòng thủ của quái vật xuống 1%. Khoảng thời gian giữa 2 lần sử dụng tuyệt chiêu này là 10 giây.Chém sức mạnh (Power Slash)*

♦ Kỹ Năng Công Thành

TênHìnhSkillsYêu CầuManaSức sát thươngLoạiCú chém xoáy ốc (Spiral Slash)-130-Tuyệt chiêu Công thànhChưởng ra 1 luồng năng lượng gây thiệt hại lớn cho mục tiêu.

Lưu ý những thay đổi:

Season 12 Eps 2: Tốc độ tấn công ma thuật tối đa của đòn tấn công bị hạn chế

Thí dụ:Giới hạn tốc độ tấn công trước = KhôngGiới hạn tốc độ tấn công hiện tại = 351

♦ Những loại cánh được sử dụng bởi Magic Gladiator

Wing of DarknessWing of ChaosWing of MagicMagic GladiatorMagic GladiatorMagic GladiatorYêu cầu cấp độ 215Yêu cầu cấp độ 290Yêu cầu cấp độ 290Hướng dẫn ép Wing of DarknessHướng dẫn ép Wing of ChaosHướng dẫn ép Wing of MagicWing of RuinWing of AnnihilationDuel MasterMagic KnightYêu cầu cấp độ MasterYêu cầu cấp độ 800Hướng dẫn ép Wing of RuinHướng dẫn ép Wing of Annihilation

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *